Thông tin liên hệ

Địa chỉ: 307 Phạm Văn Bạch, Phường 15, Q.Tân Bình, TP.HCM

Liên hệ: (028) 6287 4765 - (028) 6287 4769 - 0913 765 645 - 0984 677 378

Email : sales@thietbihiepphat.com

Máy Đếm Tiểu Phân 0.1 Micron Để Bàn Kanomax Model 3950

Hãng sản xuất: Kanomax – Nhật Bản

Xuất xứ: Trung Quốc

Liên hệ ngay

Tổng quan

Thông số kỹ thuật

Phụ kiện

Tài liệu

Mấy đếm tiêu phân 0.1 micron hoàn hảo cho sản xuất bán dẫn

Máy đếm tiểu phân để bàn Kanomax model 3950 đo 2 kênh có kích thước nhỏ nhất hiện 0.1-0.3 micron; Trọng lượng của máy chỉ 3.4kg. Model 3950 được thiết kế cho kiểm soát ô nhiễm môi trường khắc khe nhất, như các môi trường sản xuất bán dẫn và phòng sạch, và có thể được sử dụng cho hoạt động độc lập hoặc tích hợp vào hệ thống giám sát hiện có để phục vụ nhiều ứng dụng khác nhau.

Thiết bị hoạt động dễ dàng với màn hình cảm ứng màu LCD 4.3 inch, khả năng lưu trữ lên đến 10,000 bản ghi và khả năng truyền dữ liệu qua cổng USB.

Máy đếm tiểu phân để bàn Kanomax model 3950 được thiết kế phù hợp cho nhiều ứng dụng quan trọng:

– Phòng sạch tiêu chuẩn ISO Class 1

– Giám sát

– Sản xuất bán dẫn

– Giám sát phòng mổ

Đặc điểm và lợi ích

– Độ nhạy 0.1 mm

– Đo 2 kênh 0.1-0.3 mm

– Lưu lượng lấy mẫu 0.1 CFM (2.83 Lít/phút) đáp ứng tiêu chuẩn JIS B9921 và ISO21501-4

– Màn hình màu cảm ứng 4.3 inch

– Giao diện kết nối RS-485, Ethernet, USB

Model 3950
Đếm tiểu phân Phương pháp đo Tán xạ ánh sáng
Lưu lượng lấy mẫu 0.1 CFM (2.83 LPM), độ chính xác ±5% (đáp ứng tiêu chuẩn JIS B9921 và ISO21501-4)
Thời gian lấy mẫu Từ 6 giây đến 99 phút và 59 giây cho 1 chu trình đo
Thời gian ghi Từ 6 giây đến 99 phút và 59 giây (thời gian giữa lần Start và lần Start tiếp theo)
Thời gian lấy mẫu Từ 1 đến 999 chu trình hoặc đo liên tục
Phân loại vị trí 99 vị trí
Chế độ đo Lặp lại, 1 lần, liên tục, tính toán
Thời gian hiển thị giá trị đo Từ 1 đến 10 giây
Loại hiển thị giá trị đo Tích lũy Σ, Chênh lệch Δ và Biểu đồ
Nồng độ tối đa 10,000,000 hạt/m3 với mất mát 10% do trùng hợp (đáp ứng tiêu chuẩn JIS B9921 và ISO21501-4).
Hiệu suất đếm 50±20% (cho hạt PSL 0.1μm); 100±10% (cho hạt PSL 0.2μm) (đáp ứng tiêu chuẩn JIS B9921 và ISO21501-4)
Số lượng đếm sai ≤1 hạt/35 phút
Độ phân giải kích thước ≤15% cho các hạt PSL gần 0.3μm (tuân thủ JIS B9921 và ISO21501-4)
Hút không khí Bơm tích hợp trong máy
Hiển thị Màn hình LCD 4.3 inch, cảm ứng điện trở
Giao diện USB (Host: cho máy in và bộ nhớ flash USB, Device: cho máy tính cá nhân)

Ethernet, MODBUS (RS485)

Phương tiện ghi Datalogging Lên tới 10,000 bản ghi
Định dạng dữ liệu Định dạng CSV
Ngôn ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật
Nguồn cấp AC adaptor 100…240V
Điều kiện vận hành 15 đến 35°C, 0 đến 85%RH (không đọng sương)
Kích thước W150 x H163 x D228 mm
Trọng lượng 3.4 Kg (7.5 lbs)
Cung cấp bao gồm Máy chính, AC adapter, cáp USB, Zero filter, ống lấy mẫu 01 mét, phần mềm, giấy hiệu chuẩn của hãng

CFM: Cubic Feet Per Minute

LPM: Liter Per Minute

Phụ kiện tùy chọn

  • Máy in model NP-DPU-S245-00C-E

Catalog Kanomax 3950

Hướng dẫn sử dụng Kanomax 3950

Hướng dẫn sử dụng phần mềm Kanomax 3950

Gửi yêu cầu

Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Cảm ơn quý khách đã liên hệ

chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách trong thời gian sớm nhất