Máy Đếm Tiểu Phân 0.1 Micron Để Bàn Kanomax Model 3950
Hãng sản xuất: Kanomax – Nhật Bản
Xuất xứ: Trung Quốc
Liên hệ ngay
Tổng quan
Thông số kỹ thuật
Phụ kiện
Tài liệu
Mấy đếm tiêu phân 0.1 micron hoàn hảo cho sản xuất bán dẫn
Máy đếm tiểu phân để bàn Kanomax model 3950 đo 2 kênh có kích thước nhỏ nhất hiện 0.1-0.3 micron; Trọng lượng của máy chỉ 3.4kg. Model 3950 được thiết kế cho kiểm soát ô nhiễm môi trường khắc khe nhất, như các môi trường sản xuất bán dẫn và phòng sạch, và có thể được sử dụng cho hoạt động độc lập hoặc tích hợp vào hệ thống giám sát hiện có để phục vụ nhiều ứng dụng khác nhau.
Thiết bị hoạt động dễ dàng với màn hình cảm ứng màu LCD 4.3 inch, khả năng lưu trữ lên đến 10,000 bản ghi và khả năng truyền dữ liệu qua cổng USB.
Máy đếm tiểu phân để bàn Kanomax model 3950 được thiết kế phù hợp cho nhiều ứng dụng quan trọng:
– Phòng sạch tiêu chuẩn ISO Class 1
– Giám sát
– Sản xuất bán dẫn
– Giám sát phòng mổ
Đặc điểm và lợi ích
– Độ nhạy 0.1 mm
– Đo 2 kênh 0.1-0.3 mm
– Lưu lượng lấy mẫu 0.1 CFM (2.83 Lít/phút) đáp ứng tiêu chuẩn JIS B9921 và ISO21501-4
– Màn hình màu cảm ứng 4.3 inch
– Giao diện kết nối RS-485, Ethernet, USB
Model | 3950 | |
Đếm tiểu phân | Phương pháp đo | Tán xạ ánh sáng |
Lưu lượng lấy mẫu | 0.1 CFM (2.83 LPM), độ chính xác ±5% (đáp ứng tiêu chuẩn JIS B9921 và ISO21501-4) | |
Thời gian lấy mẫu | Từ 6 giây đến 99 phút và 59 giây cho 1 chu trình đo | |
Thời gian ghi | Từ 6 giây đến 99 phút và 59 giây (thời gian giữa lần Start và lần Start tiếp theo) | |
Thời gian lấy mẫu | Từ 1 đến 999 chu trình hoặc đo liên tục | |
Phân loại vị trí | 99 vị trí | |
Chế độ đo | Lặp lại, 1 lần, liên tục, tính toán | |
Thời gian hiển thị giá trị đo | Từ 1 đến 10 giây | |
Loại hiển thị giá trị đo | Tích lũy Σ, Chênh lệch Δ và Biểu đồ | |
Nồng độ tối đa | 10,000,000 hạt/m3 với mất mát 10% do trùng hợp (đáp ứng tiêu chuẩn JIS B9921 và ISO21501-4). | |
Hiệu suất đếm | 50±20% (cho hạt PSL 0.1μm); 100±10% (cho hạt PSL 0.2μm) (đáp ứng tiêu chuẩn JIS B9921 và ISO21501-4) | |
Số lượng đếm sai | ≤1 hạt/35 phút | |
Độ phân giải kích thước | ≤15% cho các hạt PSL gần 0.3μm (tuân thủ JIS B9921 và ISO21501-4) | |
Hút không khí | Bơm tích hợp trong máy | |
Hiển thị | Màn hình LCD 4.3 inch, cảm ứng điện trở | |
Giao diện | USB (Host: cho máy in và bộ nhớ flash USB, Device: cho máy tính cá nhân)
Ethernet, MODBUS (RS485) |
|
Phương tiện ghi | Datalogging | Lên tới 10,000 bản ghi |
Định dạng dữ liệu | Định dạng CSV | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Nhật | |
Nguồn cấp | AC adaptor 100…240V | |
Điều kiện vận hành | 15 đến 35°C, 0 đến 85%RH (không đọng sương) | |
Kích thước | W150 x H163 x D228 mm | |
Trọng lượng | 3.4 Kg (7.5 lbs) | |
Cung cấp bao gồm | Máy chính, AC adapter, cáp USB, Zero filter, ống lấy mẫu 01 mét, phần mềm, giấy hiệu chuẩn của hãng |
CFM: Cubic Feet Per Minute
LPM: Liter Per Minute
Phụ kiện tùy chọn
- Máy in model NP-DPU-S245-00C-E
Catalog Kanomax 3950
Hướng dẫn sử dụng Kanomax 3950
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Kanomax 3950
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn