Thông tin liên hệ

Địa chỉ: 307 Phạm Văn Bạch, Phường 15, Q.Tân Bình, TP.HCM

Liên hệ: (028) 6287 4765 - (028) 6287 4769 - 0913 765 645 - 0984 677 378

Email : sales@thietbihiepphat.com

Sản phẩm Tỷ trọng kế điện tử để bàn tại Hiệp Phát là các dòng tỷ trọng kế điện tử của hãng Kruss, được chia làm 3 loại tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng. Các dòng tỷ trọng kế để bàn do Hiệp Phát cung cấp bao gồm:

  • Máy đo tỷ trọng đo mẫu tự động
  • Máy đo tỷ trọng đo mẫu bán tự động
  • Máy đo tỷ trọng đo mẫu thủ côngtỷ trọng kế để bàn

 

Một vài kết quả đo tỷ trọng bằng phương pháp chữ U

Mẫu Tỷ trọng p [kg/dm3] Nhiệt độ °C
A
Acetone 0.799 20 °C
Acetic acid 1.049 20 °C
Acetonitrile 0.783 20 °C
Acetonylaceton 0.971 20 °C
Acetophenone 1.026 20 °C
Acetyl chloride 1.103 20 °C
Acetylacetone 0.970 20 °C
Acrolein 0.841 20 °C
Aniline 1.022 20 °C
Ätzendes Hypochlorit 1.220 20 °C
B
1-Bromopentane 1.223 20 °C
Benzaldehyde 1.046 20 °C
Benzene 0.878 20 °C
Benzene 0.989 20 °C
Benzyl alcohole 1.045 20 °C
Benzyl chloride 1.098 20 °C
Benzylacetone 0.989 20 °C
Bromoform 2.890 20 °C
Butyric acid 0.959 20 °C
1-Bromooctane 1.166 20 °C
C
Caproic acid 0.929 20 °C
Caprylic acid 0.910 20 °C
Carvacrol 0.976 20 °C
Caustic hypochlorite 1.220 20 °C
Chlorbenzene 1.107 20 °C
Chlorocyclohexane 1.000 20 °C
Chloroform 1.489 20 °C
cis-1,2-Dichloroethylene 1.282 20 °C
cis-1,2-Dibromoethylene 2.246 20 °C
Citral 0.893 20 °C
Crotonaldehyde 0.856 20 °C
Cyclohexane 0.779 20 °C
Cyclohexanol 0.962 20 °C
Cyclohexanone 0.949 20 °C
Cyclohexene 0.811 20 °C
Cyclohexylamine 0.896 20 °C
Cyclopentadiene 0.805 20 °C
D
Dichloromethane 1.336 20 °C
Diethylaniline 0.934 20 °C
Diethyl ether 0.714 20 °C
Dimethylacetamide 90 % 0.940 20 °C
Dimethylamine solution 60 % (DMA) 0.826 20 °C
Dimethylaniline 0.956 20 °C
Dimethylformamide (DMF) 0.948 20 °C
Di-n-propyl ether 0.747 20 °C
1-Decene 0.743 20 °C
E
Enanthic acid 0.922 20 °C
Ethanol 0.789 20 °C
Ethyl acetate 0.900 20 °C
Ethyl iodid 1.940 20 °C
Ethylbenzene 0.868 20 °C
Ethylen bromide 2.180 20 °C
Ethylenglycole 1.115 20 °C
F
Formanide 1.139 20 °C
Formic acid 1.212 20 °C
Fumaric acid 0.640 20 °C
G
Glycerol 1.261 20 °C
H
Hemellitol 0.887 20 °C
Heptane 0.684 20 °C
Hexamethylenediamine adipinat 1.201 20 °C
Hexane 0.654 20 °C
I
Indene 0.998 20 °C
Iodobenzene 1.830 20 °C
Iron(II) sulfate heptahydrate 1.900 20 °C
Isobutanol 0.802 20 °C
Isopropylbenzene (Cumene) 0.878 20 °C
K
Kerosene 0.810 20 °C
L
Lemon oil 0.853 20 °C
Linalool 0.863 20 °C
Lithium chloride 2.068 20 °C
M
Mercury 13.595 20 °C
Mesityl oxide 0.850 20 °C
Mesitylene 0.863 20 °C
Methanol 0.792 20 °C
Methyl diethanolamin (MDEA) 1.040 20 °C
Methyl ethyl ketone (MEK) 0.805 20 °C
Methyl iodide 2.279 20 °C
Methyl isobutyl ketone (MIBK) 0.800 20 °C
Methylamine solution 40 % (MMA) 0.900 20 °C
Methylcyclohexane 0.764 20 °C
m-Toluidine 0.998 20 °C
m-Xylene 0.871 20 °C
N
N-Benzyl-N-ethylaniline 1.029 20 °C
Nicotin 1.009 20 °C
Nitro benzene 1.207 20 °C
Nitro-Methan 1.139 20 °C
Nitro methane 0.984 20 °C
3-Nitrotoluene 1.157 20 °C
2-Nitrotoluene 1.163 20 °C
N-Methylaniline 0.984 20 °C
O
Octane 0.703 20 °C
o-Toluidine 0.998 20 °C
P
Paraldehyde 0.994 20 °C
Pentachloroethane 1.672 20 °C
Pentane 0.621 20 °C
Phenylhydrazine 1.098 20 °C
Phthalic anhydride 1.527 20 °C
Piperidine 0.860 20 °C
Propionic acid 0.992 20 °C
Propiophenone (Ethyl phenyl ketone) 1.009 20 °C
Propyl acetate 0.891 20 °C
p-Xylene 0.863 20 °C
Pyruvic acid 1.267 20 °C
Q
Quinaldine 1.069 20 °C
Quinoline 1.093 20 °C
S
Sodium hydroxide solution (Caustic soda) 1.430 20 °C
Sulfuric acid 90 % 1.810 20 °C
T
tert-Butanol 0.789 20 °C
Tetrabromomethane 2.963 20 °C
Tetrachloroethylene 1.614 20 °C
Tetralin 0.967 20 °C
Thiophene 1.064 20 °C
Toluene 0.870 20 °C
trans-1,2-Dibromoethylene 2.231 20 °C
trans-1,2-Dichloroethylene 1.257 20 °C
Tribromoacetaldehyde (Bromal) 2.550 20 °C
V
Vinyl acetate (VyAc) 0.942 20 °C
W
Water 0.998 20 °C
1,1,2,2-Tetrabromoethane 2.970 20 °C
1,2,4-Trichlorobenzene 1.477 20 °C
1,2,4-Trimethylbenzene (Pseudocumene) 0.868 20 °C
1,2-Dichlorethane 1.253 20 °C
1,2-Dichlorobenzene 1.305 20 °C
1,4-Dioxane 1.038 20 °C
1-Bromobutane 1.275 20 °C
1-Bromonaphthalene 1.487 20 °C
1-Butanol 0.810 20 °C
1-Chlorobutane 0.884 20 °C
1-Chlorohexane 0.872 20 °C
1-Chlorodecane 0.866 20 °C
1-Chlorooctane 0.872 20 °C
1-Decanol 0.829 20 °C
1-Heptanol 0.823 20 °C
1-Heptene 0.699 20 °C
1-Hexanol 0.820 20 °C
1-Iodobutane 1.614 20 °C
1-Iodohexane 1.441 20 °C
1-Iodopropane 1.747 20 °C
1-Nonanol 0.828 20 °C
1-Nonene 0.733 20 °C
1-Octanol 0.827 20 °C
1-Octene 0.718 20 °C
1-Pentadecene 0.780 20 °C
1-Pentanol 0.816 20 °C
1-Propanol 0.804 20 °C
1-Undecene 0.752 20 °C
2-Nitroethanol 1.296 20 °C
3-Chlorotoluene 1.070 20 °C
3-Heptanone 0.814 20 °C
3-Nitrotoluol 1.157 20 °C
4-Chlorotoluene 1.066 20 °C
All values have been compiled with best accuracy,
but this information is supplied without liability.

Tỷ Trọng Kế Điện Tử Để Bàn

Gửi yêu cầu

Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn

Cảm ơn quý khách đã liên hệ

chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách trong thời gian sớm nhất