Bể Làm Mát Tuần Hoàn -20 đến 40°C Jeiotech HL Series
Hãng sản xuất: JeioTech
Xuất xứ: Hàn Quốc
Liên hệ ngay
Tổng quan
Thông số kỹ thuật
Phụ kiện
Tài liệu
Bể Làm Mát Tuần Hoàn -20 đến 40°C Jeiotech HL Series cung cấp nhiều loại công suất làm mát với độ tin cậy về nhiệt độ.
Tính năng nổi bật của Jeiotech HL Series
Hiệu năng làm việc
– Thang nhiệt độ cài đặt từ -20 đến 40°C.
– Công suất làm lạnh lên đến 7.1kW tại 20°C.
– Bơm tuần hoàn mạnh mẽ với công suất lên đến 40 lít/phút, 4.3 bar.
– Hệ thống làm lạnh được thiết kế để giảm thiểu năng lượng tiêu thụ và đạt hiệu suất làm lạnh tối đa.
Thuận tiện trong quá trình vận hành
– Được thiết kế để đơn giản hóa hoạt động với màn hình loại màn hình cảm ứng.
+ Màn hình VFD dễ đọc với các phím cảm ứng tương tác.
+ Chỉ báo cài đặt và độ phân giải 0,1°C/°F.
+ Khóa bàn phím nhanh ngăn việc vô tình thay đổi thông số.
+ Đèn báo tín hiệu trạng thái hoạt động.
– Đèn LED sáng hiển thị mực nước.
– Dễ dàng kiểm tra áp suất bơm qua đồng hồ áp suất.
– Kiểm tra tình trạng của Hệ thống làm lạnh nhờ các đồng hồ áp suất Cao/Thấp. (đối với model -H)
– Miệng ống lớn giúp dễ dàng đổ dung dịch vào thiết bị.
– Tùy thuộc model có thể lựa chọn giữa Bơm từ tính hoặc Bơm ly tâm.
– Có 2 van ngăn rò rỉ chất làm lạnh giúp dễ dàng bảo trì.
– Có bánh xe giúp di chuyển và lắp đặt thiết bị dễ dàng.
Tính năng an toàn
– Thiết bị tự động kiểm tra và chuẩn đoán lỗi.
– Hệ thống bảo vệ an toàn cho thiết bị với đèn cảnh báo khi có sự cố:
+ Mực chất lỏng trong bể thấp hoặc khô; khi có lỗi xảy ra sẽ hiển thị thông báo lỗi trên màn hình và có âm thanh cảnh báo.
+ Quá nhiệt; Nếu nhiệt độ vận hành vượt quá nhiệt độ môi trường, thiết bị sẽ hiển thị thông báo lỗi và có âm thanh cảnh báo.
+ Điện áp vượt mức.
– Sử dụng chất làm lạnh R-404A thân thiện với môi trường.
– Bàn phím chống thấm nước.
MODEL |
HL-05 |
HL-10 |
HL-15 |
HL-20 |
HL-15H |
HL-20H |
HL-25H |
HL-35H |
HL-45H |
HL-55H |
|
Nhiệt độ
(Dung môi: ethylene glycol trộn nước 1:1) |
Thang làm việc |
-20°C đến 40°C |
|||||||||
Độ ổn định tại 15°C |
±1°C |
||||||||||
Công suất làm lạnh
(Dung môi: ethylene glycol trộn nước 1:1) |
Tại 20°C (kW) |
0.6 |
0.7 |
1.45 |
1.8 |
1.45 |
1.8 |
2.5 |
3.3 |
6.5 |
7.1 |
Tại 10°C (kW) |
0.5 |
0.6 |
1.15 |
1.5 |
1.15 |
1.5 |
1.8 |
2.3 |
4.5 |
6 |
|
Tại 0°C (kW) |
0.35 |
0.42 |
0.86 |
1.15 |
0.86 |
1.15 |
1.1 |
1.7 |
3 |
4.1 |
|
Tại -10°C (kW) |
0.18 |
0.32 |
0.62 |
0.85 |
0.62 |
0.85 |
0.65 |
1 |
2.1 |
2.5 |
|
Tại -20°C (kW) |
0.04 |
0.14 |
0.3 |
0.4 |
0.3 |
0.4 |
0.4 |
0.55 |
1.2 |
1.5 |
|
Bơm | Lưu lượng tối đa |
50 lít/phút |
40 lít/phút |
70 lít/phút |
|||||||
Áp suất tối đa |
1 bar |
3.3 bar |
6 |
||||||||
Kích thước | Dung tích tối đa |
7.5 lít |
13.5 lít |
25 lít |
39 lít |
||||||
Đường kính ống dây |
20 mm |
||||||||||
Khe đổ dung môi |
Ø10 mm |
||||||||||
Bên ngoài |
405×620×710 mm |
515×715× 835 mm |
550×900×1140 mm |
605×1045×1300 mm |
|||||||
Trọng lượng (kg) |
62.85 |
64.85 |
86.5 |
87.35 |
91.8 |
92.65 |
141.3 |
146.3 |
171±10 |
176±10 |
|
Nguồn điện |
230V, 50/60 Hz |
380V, 50/60 Hz |
Phụ kiện tuỳ chọn
1/ Van xoay
2/ Adapter cho ống dây
3/ Van vặn tay
4/ Van đa năng
5/ Ống dây
6/ Vỏ bọc ống dây (tránh thất thoát nhiệt)
7/ Dây kẹp ống
8/ Phụ kiện chia nhánh
Catalog Bể Làm Mát Tuần Hoàn Jeiotech HL Series
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn