Máy Đo Độ Nhớt Lưu Biến Lamy Rheology RM 200 PLUS
Hãng sản xuất: Lamy Rheology
Xuất xứ: Pháp
Liên hệ ngay
Tổng quan
Thông số kỹ thuật
Tài liệu
Máy Đo Độ Nhớt Lưu Biến Lamy Rheology RM 200 PLUS là giải pháp đo lưu biến đơn giản với đường cong dòng chảy, yield point, thixotropic.
Đặc điểm nổi bật của Lamy Rheology RM 200 PLUS:
– Cho phép chạy chương trình theo từng bước (ramp)
– Phân tích giá trị trực tiếp trên màn hình
– Cài đặt trực tiếp nhiệt độ của bộ điều nhiệt trên máy chính
– Thang đo độ nhớt rất rộng
– Cho phép tạo chương trình và lưu lại các phương pháp làm việc trong máy
– Đo mẫu trực tiếp với thời gian cài đặt sẵn
– Cài đặt thông tin người dùng và password bảo vệ
– Lưu trữ và truy xuất dữ liệu qua USB
– Hiển thị momen trên màn hình
– Tích hợp sẵn đầu dò nhiệt độ
– Kết nối máy in dễ dàng
– Tương thích với phần mềm RheoTex
Ứng dụng:
– Ngành thực phẩm
– Ngành mỹ phẩm, dược phẩm
– Ngành sơn, mực in, keo
– Ngành hóa chất, hóa dầu
– Ngành ô tô
– Ngành vật liệu xây dựng
– Ngành giáo dục
– Ngành sô cô la
Thiết bị cung cấp bao gồm:
– Máy chính RM200 PLUS
– Bộ kim đo (tùy mã đặt hàng)
– Chân đế (tùy mã)
– Hộp đựng máy
– Giấy chứng nhận xuất xưởng
– Hướng dẫn sử dụng
Thông tin đặt hàng:
Mã |
Thông tin sản phẩm |
Thang đo độ nhớt (mPa.s) |
N200000 |
Máy độ độ nhớt RM200 PLUS
Chân đế cơ bản (standard stand) |
1 đến 780M |
N200009 |
Máy độ độ nhớt RM200 PLUS |
1 đến 780M |
N200110 |
Máy độ độ nhớt RM200 PLUS
Bộ kim đo MS-R 2-3-4 Chân đế cơ bản (standard stand) |
12 đến 120M |
N200115 |
Máy độ độ nhớt RM200 PLUS
Đầu nối AC115 |
2 đến 90M |
N100301 |
Máy độ độ nhớt RM200 PLUS LR
Chân đế cơ bản (standard stand) |
1 đến 26K |
N201000 |
Máy độ độ nhớt RM200 PLUS
Bộ kim đo MS-R1 đến 5 Chân đế cơ bản (standard stand) |
12 đến 475M |
N203000 |
Máy độ độ nhớt RM200 PLUS
Đầu nối AC265 |
1 đến 28M |
Thông số | RM 200 PLUS |
Loại dụng cụ | Máy đo độ nhớt lưu biến sử dụng công nghệ không lò xo với tốc độ cài đặt trước và hiển thị trên màn hình cảm ứng 7” |
Tốc độ quay | Không giới hạn trong khoảng 0.3 – 1500 vòng/phút |
Thang đo lực xoắn | 0.05 – 30mNm |
Nhiệt độ | Thiết bị trang bị đầu dò PT100 với nhiệt độ đo được trong khoảng -50°C đến + 300°C |
Độ chính xác | ± 1% thang đo |
Độ lặp lại | ± 0.2% |
Màn hình hiển thị | Độ nhớt – Tốc độ – Lực xoắn – Shear stress -Thời gian – Nhiệt độ |
Đơn vị đo độ nhớt | cP/Poises hoặc mPa.s/Pa.s |
Bảo mật | Có passcode 4 số để bảo vệ chương trình vận hành của thiết bị |
Đáp ứng tiêu chuẩn | ASTM D115 ; D789 ; D1076 ; D1084 ; D1337 ; D1338; D1417; D1439 ; D1824 ; D2196 ; D2243 ; D2364 ; D2556 ; D3288 ; D3468 ; D3716 ; D3730 ; D3794 ; D4016 ; D4143 ; D4878 ; D4889 ; D5324 ; D5400 ; D6279 ; D6577 ; D7394 ; D8020 ; E2975 ; F1607 ;
BS 5350 DIN 2555 ; 3219 ; 52007-1 ; 53019-1; 54453 EN 302-7 ; 2555 ; 3219 ; 10301 ; 12092 ; 12802 ; 15425 ; 15564 ; IOCCC 2000 ; ISO 1652 ; 2555 ; 2884-2 ; 3219; 10364-12 |
Ngôn ngữ | Pháp, Anh, Nga, Tây Ban Nha |
Tương thích các loại kim đo | MS DIN, MS ASTM, MS BV, MS VANE, MS R, MS HT, MS ULV, MS SV, MS CP |
Tương thích các loại bộ điều nhiệt | EVA DIN, EVA MS-R, EVA LR-BV, RT1, RT3, CP1 |
Nguồn điện | 90 – 240V, 50/60 Hz |
Tín hiệu Analog | 4 – 20 mA |
Cổng kết nối | RS232 và USB |
Cổng máy in | USB Host, tương thích PCL/5 |
Lợi ích của dòng máy | Lưu các đường cong dòng chảy và tính toán độ lưu biến trực tiếp mà không cần thông qua máy tính (Độ nhớt nhựa, giới hạn dòng chảy, mô hình hồi quy theo Newton, Bingham, Casson và Ostwald). Lựa chọn hệ thống đính kèm phù hợp với các ràng buộc sản phẩm của bạn |
Kích thước | Phần đầu máy: 180 x 230 x 130 mm
Phần giá đỡ: 280 x 200 x 30 mm Đế bằng thép không gỉ: 500 mm |
Khối lượng | 6.7 kg |
Product Sheet Máy Đo Độ Nhớt Lưu Biến Lamy Rheology RM 200 PLUS
User Manual Máy Đo Độ Nhớt Lưu Biến Lamy Rheology RM 200 PLUS
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn