Thông tin liên hệ

Địa chỉ: 307 Phạm Văn Bạch, Phường 15, Q.Tân Bình, TP.HCM

Liên hệ: (028) 6287 4765 - (028) 6287 4769 - 0913 765 645 - 0984 677 378

Email : sales@thietbihiepphat.com

Máy Đo Lưu Lượng Dòng Khí Kanomax Model 6710

Hãng sản xuất: Kanomax – Nhật Bản

Xuất xứ: Trung Quốc

Liên hệ ngay

Tổng quan

Thông số kỹ thuật

Phụ kiện

Tài liệu

Video

Máy Đo Lưu Lượng Dòng Khí Kanomax Model 6710 (TABmaster Air Flow Capture Hood) là thiết bị cần thiết cho việc kiểm tra hệ thống HVAC lúc ban đầu lắp đặt, kiểm tra HVAC đã trải qua những thay đổi quan trọng về mặt xây dựng, hoặc kiểm tra sự thay đổi theo mùa.

máy đo lưu lượng dòng khí kanomax model 6710

Thiết bị có thang đo lưu lượng khí ấn tượng, khả năng đọc từ 40 đến 4300 m3/h, đo được đồng thời cùng nhiệt độ, độ ẩm và thậm chí là hướng của luồng không khí.

thang đo lưu lượng khí kanomax model 6710

Phần trên là họng gió có thiết kế với vật liệu rất bền và trong suốt nên dễ dàng căn chỉnh với miệng gió điều hoà. Phần họng gió dễ dàng xếp lại khi không sử dụng, không tốn diện tích cất giữ.

 

kanomax model 6710 tiết kiệm diện rích

 

Khi mua hàng, họng gió tiêu chuẩn 610 x 610 mm sẽ được kèm theo máy. Ngoài ra còn có thêm 5 họng gió khác tuỳ chọn với các kích thước khác nhau để lựa chọn theo ứng dụng: 610 x 1220 mm, 305 x 1220 mm, 915 x 610 mm, 915 x 915 mm, 500 x 500 mm.

Với các trần nhà cao, bạn có thể tuỳ chọn thêm giá đỡ, có thể mở rộng và thu nhỏ trong phạm vi 1.2 đến 2.5 mét.

 

chiều cao kanomax model 6710

 

Ứng dụng

– Kiểm tra, điều chỉnh, cân bằng HVAC (HVAC testing, adjusting and balancing)

– Đo thể tích dòng khí thông qua thanh ghi, miệng gió, tấm lưới (Air volumetric flow measurements through registers, diffusers and grilles)

– Chứng nhận môi trường quan trọng (Critical Environment Certification)

– Đọc trực tiếp dòng khí cấp và khí hồi (Direct readout at supply and return airflow)

– Đo vận tốc khí trong đường ống (Air velocity measurement in the duct)

 

Đặc điểm và lợi ích

– Thang đo rộng từ 40 đến 4300 m3/h (23 đến 2530 CFM)

– Hiển thị cùng lúc giá trị lưu lượng dòng, nhiệt độ và độ ẩm

– Hiển thị hướng của dòng khí đang thực hiện phép đo

– Tính năng lưu trữ nâng cao cho phép lưu trữ nhiều phép đo dưới một ID

– Thiết kế nhẹ, một người có thể dễ dàng lắp đặt và sử dụng

– Có 6 kích thước họng gió (miệng hút), dễ dàng chọn loại kích thước phù hợp với ứng dụng của bạn.

– Tích hợp bù trừ áp suất ngược để đảm bảo độ chính xác các phép đo lưu lượng lớn

– Cảm biến bù trừ nhiệt độ giúp tăng độ chính xác cho tất cả phép đo dòng khí

– Màn hình màu, dễ dàng quan sát giá trị đo khi nghiêng ở bất kỳ góc độ nào

– Thiết bị đo được HERS chấp nhận (Home Enery Rating System)

Model 6710
Lưu lượng dòng khí Thang đo 40 đến 4300 m3/h (23 đến 2530 CFM)
Độ chính xác ±3% giá trị đọc ± 10 m3/h
Độ phân giải 1 m3/h
Nhiệt độ Thang đo 0 đến 50°C
Độ chính xác ±0.5°C
Độ phân giải 0.1°C
Độ ẩm Thang đo 0 đến 100%RH
Độ chính xác ±3%RH
Độ phân giải 0.1%RH
Kích thước họng gió Tiêu chuẩn 610 x 610 mm (2ft x 2 ft)
Tuỳ chọn thêm 305 x 1220 mm (1 x 4 ft)

610 x 1220 mm (2 x 4 ft)

915 x 610 mm (3 x 2 ft)

915 x 915 mm (3 x 3 ft)

500 x 500 mm (20 x 20 ft)

Bộ nhớ lưu trữ 3000 dữ liệu
Giao diện USB
Nguồn cấp 6 viên pin AA hoặc AC Adapter (100 đến 240 V, 50/60 Hz)
Nguồn cấp 4 viên pin AA hoặc AC Adapter
Trọng lượng 3.6 kg
Kích thước (không gồm đầu dò) 3.4 x 7.4 x 1.6 inch
Cung cấp bao gồm Máy chính, họng gió (610x 610 mm), cáp kết nối PC, phần mềm phân tích dữ liệu, giấy chứng nhận hiệu chuẩn NIST, hướng dẫn sử dụng, túi đựng máy

CFM: Cubic Feet per Minute

Phụ kiện tùy chọn

  • Họng gió kích thước 610 x 610 mm (2 x 2 ft): Model 6710-01
  • Họng gió kích thước 610 x 1220 mm (2 x 4 ft): Model 6710-02
  • Họng gió kích thước 305 x 1220 mm (1 x 4 ft): Model 6710-03
  • Họng gió kích thước 915 x 610 mm (3 x 2 ft): Model 6710-04
  • Họng gió kích thước 915 x 915 mm (3 x 3 ft): Model 6710-05
  • Họng gió kích thước 500 x 500 mm (20 x 20 ft): Model 6710-06
  • Giá đỡ máy đo lưu lượng gió: Model 6710-08
  • Máy in kết quả: Model 6710-10
  • Adapter nguồn: Model 6710-11
  • Dụng cụ đo tốc độ gió dạng lưới: Model 6700-01
  • Ống pitot (8 x 220 mm): Model 6700-02
  • Ống pitot (8 x 321 mm): Model 6700-03
  • Ống pitot (8 x 473 mm): Model 6700-04

Catalog Máy Đo Lưu Lượng Dòng Khí Kanomax Model 6710

User Manual Máy Đo Lưu Lượng Dòng Khí Kanomax Model 6710

Gửi yêu cầu

Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Cảm ơn quý khách đã liên hệ

chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách trong thời gian sớm nhất