Tiêu chuẩn ISO 3310/ BS 410 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử bằng Sàng rây (Test Sieve) để phân tích kích cỡ hạt trong phạm vi từ 20µm đến 125mm. Phương pháp bao gồm các kiểu rây kim loại lỗ lưới đan, lỗ tròn, lỗ vuông.
- Sàng rây Sieves lưới đan (Woven Wire Mesh) – ISO 3310/1 và BS 410/1
- Sàng rây Sieves đục lỗ vuông (Square Hole Perforated Plate) – ISO 3310/2 và BS 410/2
- Sàng rây Sieves đục lỗ tròn (Round Hole Perforated Plate) – ISO 3310/2 và BS 410/2
Đường kính | Vật liệu khung | Độ sâu (Chiều cao) |
75mm | Thép không gỉ | 40mm |
100mm | Thép không gỉ | 40mm |
150mm | Thép không gỉ | 50mm |
200mm | Thép không gỉ | 50mm |
200mm | Đồng thau (Brass) | 50mm |
250mm | Thép không gỉ | 50mm |
300mm | Thép không gỉ | 75mm |
315mm | Thép không gỉ | 75mm |
350mm | Thép không gỉ | 65mm |
400mm | Thép không gỉ | 75mm |
450mm | Thép không gỉ | 100mm |
Half height 200mm | Thép không gỉ | 25mm |
Half height 300mm | Thép không gỉ | 45mm |
Sàng Rây Theo Tiêu Chuẩn ISO 3310/ BS 410 Impact
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn