Máy Đo Độ Nhớt Lamy Rheology Dạng Lò Xo RV Spring N850000
Hãng sản xuất: Lamy Rheology
Xuất xứ: Pháp
Mã đặt hàng: N850000
Liên hệ ngay
Mô tả
Thông số kĩ thuật
Phụ kiện
Tài liệu đính kèm
Máy Đo Độ Nhớt Lamy Rheology Dạng Lò Xo RV Spring là dòng thiết bị đo độ nhớt mới nhất từ hãng Lamy Rheology, tích hợp công nghệ lò xo Spring, là giải pháp đo độ nhớt phù hợp với nhiều dạng mẫu khác nhau.
Đặc tính nổi bật Máy Đo Độ Nhớt Lamy Rheology Dạng Lò Xo RV Spring:
– Công nghệ lò xo spring.
– Tính năng cân bằng điện tử.
– Phần mềm tích hợp để lập trình method và các thông số.
– Đo trực tiếp với thời gian dừng.
– Chế độ phân quyền người dùng và khóa bảo vệ đăng nhập
– Ghi dữ liệu và truyền qua USB.
– Thang đo mô-men xoắn (torque) hiển thị trên màn hình.
– Có thể kết nối với máy in
– Kết nối với máy tính qua phần mềm RheoTex.
– Hiển thị giới hạn độ nhớt theo trục đo và tốc độ quay
– Điều khiển tốc độ quay (speed) hoặc tốc độ cắt (shear rate)
– Điều khiển trực tiếp bộ kiểm soát nhiệt độ (option)
– Phép đo đa bước (multi steps)
– Chức năng LIMS.
– Chức năng kiểm soát giới hạn đo QC control
– Chương trình hướng dẫn phương pháp đo từng bước
– Chân đế có thể tùy chỉnh
Tính năng điều chỉnh cân bằng bong bóng điện tử
Tính năng Wizard cho phép tùy chọn chế độ đo phù hợp với từng loại mẫu, giúp người dùng vận hành dễ dàng và tăng độ chính xác của phép đo.

Các giá trị cài đặt hiển thị chi tiết rõ ràng trên màn hình chính khi đo và kết quả đo có thể lưu trữ
hoặc in ra giấy.
Order Code:
| Mã hàng | Tên và mô tả | Dải độ nhớt (mPa.s) |
| N850000 | MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RV SPRING VỚI TRỤC ĐO RV2 đến RV7 | 200(100*) đến 40M |
Bộ cung cấp bao gồm
- Máy đo độ nhớt RV Spring, 6 trục đo RV / 1 chân bảo vệ RV / 1 giá đỡ / 1 hướng dẫn sử dụng / 1 Hộp đựng thiết bị
Order Code Kim Đo Độ Nhớt Lamy Rheology MS-RV SPRING
| Tên | Mã | Dải độ nhớt (mPa.s) | Hình ảnh |
| Trục gắn đĩa RV 1-6 | RV111000 | ![]() |
|
| Kim RV-1 | 111001 | từ 50 đến 100K | ![]() |
| Kim RV-2 | 111002 | từ 160 đến 400K | ![]() |
| Kim RV-3 | 111003 | từ 400 đến 1M | ![]() |
| Kim RV-4 | 111004 | từ 800 đến 2M | ![]() |
| Kim RV-5 | 111005 | từ 1,6K đến 4M | ![]() |
| Kim RV-6 | 111006 | từ 4K đến 10M | ![]() |
| Kim RV-7 | 111007 | từ 16K đến 40M | ![]() |
*M là viết tắt của triệu, K là viết tắt của nghìn
| Thông số | RV Spring |
| Loại thiết bị | Máy đo độ nhớt lò xo xoay với màn hình cảm ứng 7 inch |
| Tốc độ quay | Tốc độ không giới hạn từ 0.1 đến 250 vòng/phút |
| Dải mô-men xoắn | 0.7187 mNm |
| Dải nhiệt độ | Từ -50°C đến +300°C với đầu dò nhiệt độ ngoài |
| Độ chính xác | ± 1% thang đo |
| Độ lặp lại | ± 0.2% |
| Màn hình hiển thị | Độ nhớt (cP / Poises hoặc mPa.s / Pa.s) Tốc độ – Tốc độ cắt – Mô-men xoắn (% – mNm) – Ứng suất cắt – Thời gian – Nhiệt độ – Cân bằng điện tử |
| Đơn vị đo độ nhớt | cP/Poises hoặc mPa.s/Pa.s |
| Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn | Trục đo theo tiêu chuẩn ASTM / ISO 2555 (thép không gỉ 316L).
Các hệ kim đo này lý tưởng để đo độ nhớt ở tốc độ quay được kiểm soát trong mọi lĩnh vực và ứng dụng. Tiêu chuẩn này khuyến nghị sử dụng cốc đo beaker 600ml để đo. |
| Ngôn ngữ | Pháp/Anh/Nga/Tây Ban Nha/Thổ Nhĩ Kỳ/Đức/Ý/Hàn Quốc/Bồ Đào Nha/Ukraina |
| Tương thích các loại kim đo | MS LV Spring, MS RV Spring, MS SV Spring, MS ULA Spring. |
| Tương thích các loại bộ điều nhiệt | EVA LR, EVA MS DIN, RT-1 PLUS *chỉ với phụ kiện chuyển đổi RT1/EVA MS-DIN |
| Nguồn điện | 90 – 240V, 50/60 Hz |
| Tín hiệu Analog | 4 – 20 mA |
| Cổng kết nối | RS232, USB và Ethernet |
| Cổng máy in | USB Host, tương thích PCL/5 |
| Kích thước | Bộ điều khiển, màn hình:
D115 x H243 x W138 mm Chân đế: L340xW305xH70mm Thanh thép không gỉ: Chiều dài 500 mm |
| Khối lượng | 6.1 kg |
Phụ kiện tùy chọn:
- Đầu dò nhiệt độ rời.
- Hệ thống HELIPRO Spring cho mẫu kem đặc.
- Máy barcode scan, đọc mã vạch.
- Giá đỡ trục đo kiểu lưỡi lê.
- Miếng dán bảo vệ màn hình cảm ứng.
- Dung dịch nhớt chuẩn.
- Máy in kết quả.
- Phụ kiện đo thể tích nhỏ cho dòng Spring.
- Phụ kiện kiểm soát nhiệt độ Thermocell Spring.
- Phần mềm RheoTex kết nối máy tính
RV Spring data sheet
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn
VN







