Phân Cực Kế Không Có Điều Nhiệt Kruss Model P8000
Hãng sản xuất: Kruss
Xuất xứ: Đức
Liên hệ ngay
Mô tả
Thông số kĩ thuật
Phụ kiện
Tài liệu đính kèm
Phân Cực Kế Không Có Điều Nhiệt Kruss Model P8000 là Model đầu tiên trong Series P8000, là loại phân cực kế nhỏ gọn với các tính năng vượt trội.
Model P8000 là sự lựa chọn phù hợp cho tất cả các ứng dụng không cần kiểm soát hoặc điều nhiệt khi đo. Model P8000 của Kruss cũng phù hợp với hầu hết các mẫu vì các bộ phận tiếp xúc với mẫu có khả năng chống hóa chất. Phân Cực Kế Không Có Điều Nhiệt Kruss Model P8000 được khuyến cáo cho tất cả các ứng dụng cơ bản.
Thay vì điều khiển nhiệt độ, nhiệt độ có thể được tính toán bù trừ theo ICUMSA. Điều đó cho phép bạn thực hiện các phép đo ở bất kỳ nhiệt độ nào. Kết quả sau đó sẽ được chuyển đổi thành nhiệt độ mong muốn. Ngoài ra, các thông số về đường chuẩn (international sugar scale) đã được định sẵn, dễ dàng quy đổi khi cần thiết.
Một vài thông số nổi bật của Model P8000:
Đơn vị đo: Optical rotation [°], Int. sugar scale [°Z], Concentration [g/100 ml], Spec. rotation, User-defined
Thang đo: ±90, ±259 °Z
Độ chính xác: ±0.003°, ±0.01 °Z
Độ phân giải: 0.001°, 0.01 °Z
Tính năng vượt trội:
– Ống đo thích hợp cho tất cả các loại mẫu đo
– Đo nhiệt độ trực tiếp bên trong mẫu
– Có tính năng bù trừ nhiệt độ
– Độ chính xác cao trên toàn thang đo
– Thời gian đo rất ngắn khoảng. 1 giây
– Đo mật độ quang học lên đến 3.0 OD
– Vận hành trực quan thông qua màn hình cảm ứng
– Các thang đo được cài đặt trước (opt. rotation, spec. rotation, int. sugar scale, concentration)
– Các thang đo được cài đặt sẵn và có thể xác định với các giá trị quy đổi dựa trên công thức tuỳ chọn theo yêu cầu người dùng.
– Vật liệu chống ăn mòn hóa chất
– Tuân thủ GMP / GLP, 21 CFR Part 11, Pharmaceutical (USP, BP, JP, Ph. Eur.), FDA, ISO, HACCP, OIML, ASTM, ICUMSA, NIST
Một vài hình ảnh của Model P8000:
Model | P8000 |
Thông số đo | |
Đơn vị đo | Optical rotation [°]
Int. sugar scale [°Z] Concentration [g/100 ml] Spec. rotation User-defined |
Thang đo | ±90°
±259 °Z |
Độ chính xác | ±0.003°
±0.01 °Z |
Độ phân giải | 0.001°
0.01 °Z |
Thời gian đo | Khoảng 1 giây |
Nguồn sáng | 1 đèn LED với kính lọc |
Bước sóng | 589nm |
Thông số nhiệt độ | |
Bộ điều nhiệt | Có thể được trang bị thêm
(yêu cầu Bộ điều nhiệt tuần hoàn PT31 hoặc PT80, ống lót buồng mẫu P8020 và ống đo mẫu PRG-100-ET) |
Phương pháp đo nhiệt độ | Sử dụng đầu dò đo nhiệt độ PRT-E hoặc PRT-T |
Thang đo nhiệt | 0–99.9 °C |
Độ phân giải | 0.1 °C |
Độ chính xác | ±0.2 °C |
Phương pháp đo | Không giới hạn số phương pháp đo |
Điều chỉnh | Có sẵn tính năng adjustment tự động trong menu thiết bị |
Màn hình | 5.7”-TFT touch-screen, 640 x 480 Pixel |
Vật liệu vỏ | Aluminum cast, powder-coated |
Cổng kết nối | USB, RS-232, Ethernet |
Nguồn điện | 110-250VAC 50/60Hz |
Phụ kiện tuỳ chọn
1/ Ống chuẩn thạch anh
2/ Máy in kết quả, CBM910
3/ Phần mềm KrussLab
Catalog Phân cực kế Kruss
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn