Thiết Bị Tự Ghi Nhiệt Độ Âm Sâu Tecnosoft MicroW XL Bendable Ultra Freeze
Hãng sản xuất: Tecnosoft
Xuất xứ: Ý
Kích thước thân:
Ø20 x H64 mm
Kích thước đầu dò:
Ø2 x L 300 mm hoặc tuỳ chọn
Thang đo đầu dò:
-80°C đến 140°C
Độ chính xác:
±0.1°C
Độ phân giải:
0.01°C
Dung lượng pin:
17.000.000 giá trị ghi liên tục 1 giây @ 25°C
Bảo hành:
12 tháng
Liên hệ ngay
Mô tả
Thông số kĩ thuật
Tài liệu đính kèm
Thiết bị ghi dữ liệu nhiệt độ âm sâu từ -80°C đến 140°C với đầu dò kim loại có thể uốn cong
MicroW XL Bendable Ultra Freeze – Thiết bị tự ghi nhiệt độ có thang đo từ -80°C đến 140°C (hiệu chuẩn tiêu chuẩn từ -40°C đến 140°C, với đường kính đầu dò 2 mm và chiều dài 30 cm có thể uốn cong hoặc chiều dài tuỳ chọn theo nhu cầu sử dụng (đầu dò cố định – không thể chuyển đổi), độ cao nền tiếp nối phần thân và đầu dò là 3 mm (chiều cao nền không tính cho chiều dài đầu dò).
Thiết bị tự ghi nhiệt độ Tecnosoft MicroW XL Bendable Ultra Freeze có kích thước lớn hơn so với dòng MicroW L Bendable Ultra Freeze giúp tăng dung lượng pin, thiết kế chống bụi nước theo tiêu chuẩn IP68, vật liệu được làm bằng thép không gỉ AISI 316L thích hợp cho các ứng dụng Thực Phẩm và Dược Phẩm những nơi nhỏ và hẹp, đặc biệt để theo dõi và thẩm định các tủ đông âm sâu.
Phần mềm quản lý dữ liệu thông qua phần mềm SPD hoặc phần mềm TS Manager (tuân thủ theo tiêu chuẩn FDA 21 CFR Part 11) và bộ phận đọc dữ liệu DiskInterface HS và Multibay.
Với mỗi MicroW XL Bendable Ultra Freeze sẽ có một viên pin đi kèm. Người dùng có thể thay thế khi hết pin, và cung cấp kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà sản xuất (tương đương NIST) tại 9 điểm nhiệt độ từ -40 đến 140°C (có thể yêu cầu thêm điểm từ -80 đến 140°C).
Lưu ý: nếu sử dụng dưới -30°C, tuổi thọ của pin sẽ giảm đáng kể. Tuổi thọ pin tối đa ở -80°C: 12 giờ. Đối với các ứng dụng ở nhiệt độ âm sâu, hãy mua pin đặc biệt -80°C cho MicroW XL Ultra Freeze. Với loại pin đặc biệt -80°C, tuổi thọ pin tối đa ở -80°C: 2 tháng. Nhiệt độ tối đa sử dụng pin -80°C là +80°C: THÁO NÓ RA VÀ SỬ DỤNG PIN TIÊU CHUẨN ĐỂ SỬ DỤNG CHO NỒI HẤP HOẶC CÁC ỨNG DỤNG CÓ NHIỆT ĐỘ TRÊN +80°C
Đặc điểm chính
– Đầu dò có thể uốn cong, dễ dàng tiếp cận các nơi khó khăn (không thể uốn cong 30 mm đầu tiên và cuối cùng)
– Vật liệu an toàn thực phẩm và thiết kế chống nước
– Tất cả phần mềm đều tính toán giá trị lethality (Fo, Pu, Ao,…)
– Người dùng có thể thay thế pin (phần mềm thông báo trạng thái pin)
– Rất dễ dàng sử dụng trong bất kỳ loại bao bì
– Giấy chứng nhận hiệu chuẩn nhà sản xuất (tương đương NIST) được bao gồm
– Hiệu chuẩn mở rộng từ -80°C đến 140°C (điểm hiệu chuẩn mua riêng, trong trường hợp hiệu chuẩn thang rộng, độ chính xác có thể kém hơn).
Điểm nổi bật
– Độ chính xác và độ lặp lại cao: với độ chính xác ± 0.1°C, các thiết bị này có thể được sử dụng trong bất kỳ ứng dụng nào liên qua đến các lĩnh vực như Dược Phẩm, Thẩm Định, Thực Phẩm & Đồ Uống, Phòng Thí Nghiệm và Y Tế
– Độ chính xác cao ngay cả ngoài phạm vi hiệu chuẩn
– Tiết kiệm chi phí hiệu chuẩn với điểm -40°C được bao gồm
– Độ chính xác cao ngay cả từ -80°C
– Thời gian đáp ứng nhanh nhờ đầu dò có đường kính 2 mm
– Dễ dàng sử dụng ngay cả ở những nơi nhỏ và hẹp nhờ đầu dò có thể uốn cong
– Các báo cáo tuân thủ theo quy định sức khỏe và ISO (dữ liệu không được chỉnh sửa trong phần mềm)
Thành phần hệ thống
– Logger nhiệt độ MicroW XL Bendable Ultra Freeze
– Bộ phận đọc tín hiệu DiskInterface HS hoặc Universal Multibay
– Phần mềm SPD hoặc TS Manager (tuân thủ theo tiêu chuẩn FDA 21 CFR Part 11)
MicroW XL Bendable Ultra Freeze | |
Kích thước thân logger | Ø20 x H64 mm |
Kích thước đầu dò | + Nền (tiếp xúc thân logger và cáp): Ø14 x H3 mm
+ Kích thước đầu dò: Ø2 mm x 300 mm hoặc L tuỳ chọn + Không thể uốn cong 30 mm đầu tiên và cuối cùng |
Trọng lượng | 61 g |
Vật liệu | Thép không gỉ AISI 316L, PEEK |
Thang đo đầu dò | -80°C đến 140°C |
Khả năng chịu nhiệt thân logger | -80°C đến 140°C |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.01°C |
Độ chính xác nhiệt độ | ± 0.1°C (trong khoảng hiệu chuẩn), ± 0.5°C (-80 đến -40°C, trừ điểm -80°C) |
Điểm hiệu chuẩn cơ bản | -40/-20/0/25/50/75/100/121/140°C |
Điểm hiệu chuẩn mở rộng | Trong khoảng -80°C đến 140°C |
Bộ nhớ | 20.224 giá trị |
Tốc độ ghi | Từ 1 giây trở lên, bước nhảy 1 giây |
Chống bụi và nước | Tiêu chuẩn IP68 |
Loại pin | Pin chịu nhiệt – người dùng thay thế |
Tuổi thọ pin | 17.000.000 giá trị ghi liên tục với tốc độ ghi 1 giây (tính toán tại 25°C, tuổi thọ pin có thể ngắn hơn nếu dùng ở nhiệt độ cao/thấp) |
Phần mềm tương thích | SPD, TS Manager (tuân thủ 21 CFR Part 11) |
Phụ kiện tương thích | Bộ phận đọc dữ liệu DiskInterface HS, Multibay |
Thông tin đặt hàng | |
TS18SMWXLBU1 | MicroW XL Bendable Ultra Freeze với chiều dài đầu dò 300 mm |
TS18SMWXLBUD | MicroW XL Bendable Ultra Freeze ON DEMAND với chiều dài đầu dò tuỳ chọn |
Datasheet Nhiệt kế tự ghi MicroW XL Bendable Ultra Freeze
Giải pháp thẩm định và giám sát quá trình trong Dược Phẩm, Y Tế, Sức Khoẻ
Hiểu về quy trình tiệt trùng và thanh trùng
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn