Tủ Kiểm Tra Độ Ổn Định Của Thuốc Jeiotech Model TH-ICH-300
Hãng sản xuất: JeioTech
Xuất xứ: Hàn Quốc
Liên hệ ngay
Mô tả
Thông số kĩ thuật
Tài liệu đính kèm
Tủ Kiểm Tra Độ Ổn Định Của Thuốc Jeiotech Model TH-ICH-300 được thiết kế để phù hợp với các thử nghiệm kiểm tra tính ổn định, độ bền quang của mẫu thuốc theo ICH Guidelines Q1A-Stability test (R2), Q1B-Photostability test (Option 2).
Tính năng nổi bật của Jeiotech Model TH-ICH-300
Kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm
– Thang cài đặt nhiệt độ: -5 đến 85°C, độ ẩm: 20 đến 85%RH
Hiệu năng
– Bộ điều khiển vi xử lý PID / Hiệu chuẩn nhiệt độ / Tự động vận hành.
– Kiểm soát độ ẩm nhanh chóng nhờ bình chứa tạo ẩm bên trong tủ.
– Cửa đóng kín khí hoàn toàn.
+ Miếng đệm silicone chịu nhiệt giúp ngăn cản các hơi nóng trong buồng tủ rò rỉ ra bên ngoài.
Các tính năng tiện lợi
– Có 2 model với kích thước khác nhau phù hợp với nhu cầu của người sử dụng.
– Buồng bên trong được làm bằng thép không rỉ chống ăn mòn.
– Có cổng để đưa các đầu dò hoặc dây điện từ bên ngoài vào tủ.
+ Đường kính 50 mm, đặt phía bên trái của tủ.
+ Có thể tùy chọn mở thêm các cổng có đường kính 50 mm, 80 mm.
– Cửa kính bên trong có thể đưa mẫu vào giúp tránh ảnh hưởng môi trường trong tủ khi đang vận hành. (tùy chọn thêm)
– Chân tủ có bánh xe thuận tiện cho việc lắp đặt và di chuyển.
– Màn hình LCD thân thiện với người dùng:
+ Màn hình hiển thị LCD màu, cảm ứng
+ Nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế được hiển thị cùng lúc trên màn hình.
+ Hỗ trợ đầy đủ chương trình điều khiển.
+ Quy trình vận hành có thể hiển thị ở dạng biểu đồ giúp hỗ trợ người dùng phân tích dữ liệu.
+ Có thể cài đặt chức năng tự động bắt đầu/ngưng vận hành
+ Hiển thị báo hiệu khi nhiệt độ thay đổi bất thường hoặc khi có sự cố nguồn điện.
+ Lựa chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau
(tiếng Hàn/Anh hoặc Anh/Trung Quốc, tùy theo lựa chọn khi đặt hàng)
+ Nhiệt độ và các thông số vận hành khác có thể được ghi lại nhờ recorder 6 kênh (tùy chọn thêm)
– Kết nối máy tính
+ Cổng kết nối RS-485 (tùy chọn thêm) cho khả năng kết nối lên đến 32 thiết bị. Có thể giám sát đồng thời nhiều thiết bị đang vận hành.
+ Thiết lập chương trình đơn giản bằng phần mềm.
+ Lưu lại các dữ liệu chương trình.
+ Dữ liệu được lưu lại dưới định dạng file excel hoặc text.
+ Các thông tin chương trình, giá trị cài đặt, khôi phục, giá trị nhiệt độ được sao lưu.
+ Tích hợp sẵn cổng kết nối RS-232
Thử nghiệm độ ổn định – Stability test ICH guideline Q1A (R2)
– Quy trình vận hành có thể hiển thị ở dạng biểu đồ giúp hỗ trợ người dùng phân tích dữ liệu.
– Hệ thống tự động rã đông theo chu kỳ, được thiết kế giúp đảm bảo độ ổn định cho các thử nghiệm trong thời gian dài.
– Bổ sung nước dễ dàng thông qua bình chứa nước được đặt ở phía trước tủ.
+ Theo dõi mực nước thông qua vạch chỉ thị trên bình.
– Có thể bổ sung nước ngay cả trong quá trình vận hành.
– Lắp đặt hệ thống cấp nước trực tiếp thuận tiện khi thực hiện các thử nghiệm trong thời gian dài. (tùy chọn thêm)
Thử nghiệm độ bền quang – Photostability test ICH guidelineQ1B (Option 2)
– Hệ thống phân bố ánh sáng đồng đều nhờ đèn huỳnh quang và đèn UV trong tủ.
– Tích hợp sẵn đầu dò đo ánh sáng và UV, có thể di chuyển được.
– Bộ điều khiển đèn độc lập
+ Có bộ theo dõi tổng thời gian đã sử dụng đèn huỳnh quang và UV.
– Chức năng cài đặt thời gian sử dụng và tắt đèn
Tính năng an toàn
– Khóa tủ với chìa khóa riêng.
– Tự động ngắt điện sau khi cảnh báo quá nhiệt.
– Cảnh báo khi mực nước trong bình thấp hoặc không có nước.
– Ngắt điện khi có sự cố rò rỉ.
– Ngắt điện khi điện áp vượt mức.
– Cảnh báo khi mở cửa.
MODEL | TH-ICH-300 | |
Thể tích buồng | 300 Lít | |
Bộ điều khiển | Vi xử lý PID (màn hình LCD) | |
Nhiệt độ | Không kiểm soát độ ẩm | -5 đến 85°C (Tắt đèn)
0 đến 85°C (Bật đèn) |
Có kiểm soát độ ẩm | 15 đến 85°C (Bật đèn) | |
Độ dao động (tại 40°C, 60%RH) | ±0.3oC | |
Độ đồng nhất (tại 40°C, 60%RH) | ±0.5°C | |
Thời gian | Gia nhiệt | 25 phút (20°C → 85°C) |
Làm lạnh | 35 phút (20°C → -5°C) | |
Độ ẩm | Thang cài đặt | 20 đến 85%RH |
Độ dao động (tại 40°C, 60%RH) | ±3 %RH | |
Độ đồng nhất (tại 40°C, 60%RH) | ±5 %RH | |
Nguồn sáng (ICH Q1B option 2) | Ánh sáng trắng | 6000 Lux |
UV-A | 4.5 W/m2 | |
Độ đồng đều | VIS. : ±10%, UVA : ±15% | |
Thời gian cần để đạt ICH (Khuyến nghị cần 1.2 triệu Lux-giờ) | ~200 giờ | |
Thời gian cần để đạt ICH (Khuyến nghị cần 200 W-giờ/m2) | ~50 giờ | |
Làm lạnh | Hệ thống | Khí làm lạnh |
Chất làm lạnh | R-404A | |
Bình chứa nước | Dung tích | 15 Lít |
Chất lượng nước | pH 6.2 ~ 7.2, Độ dẫn điện 20㎲/cm hoặc thấp hơn | |
Số lượng khay (tiêu chuẩn/ tối đa) | 2 / 8 | |
Khoảng cách giữa các khay | 60 mm | |
Tải trọng tối đa của khay | 25 kg | |
Tổng tải trọng cho phép | 75 kg | |
Kích thước | Bên trong | 750×650×650 mm |
Bên ngoài | 1130×985×1520 mm | |
Trọng lượng | 280±10 kg | |
Cổng tiện ích | 1 cổng, đường kính 50 mm (có thể tùy chọn mở thêm) | |
Cổng kết nối | RS-232 (cơ bản), RS-485 (tùy chọn thêm) | |
Nguồn điện yêu cầu | 230V, 50Hz, 1 pha |
Catalog Tủ Kiểm Tra Độ Ổn Định Của Thuốc Jeiotech TH-ICH Series
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn