Đo Lường Hoạt Độ Nước: Giải Pháp Kiểm Soát Chất Lượng Thức Ăn Chăn Nuôi Theo TCVN 8130 : 2009
Đo lường hoạt độ nước trong thức ăn chăn nuôi có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát soát sự phát triển của các loại vi khuẩn, nấm mốc và vi sinh vật, từ đó đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất thức ăn chăn nuôi. Trong bài viết này, Thiết bị Hiệp Phát sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về vai trò cũng như giải pháp kiểm soát hoạt độ nước – kiểm soát vi sinh vật trong thức ăn chăn nuôi theo Tiêu chuẩn Quốc Gia TCVN 8130 : 2009.
Vì sao phải đo hoạt độ nước trong thức ăn chăn nuôi?
Hoạt độ nước (tên Tiếng Anh Water Activity, ký hiệu AW) đóng một vai trò quan trọng trong sự ổn định của vi sinh vật trong các thành phần và thức ăn thành phẩm cho vật nuôi. Vi khuẩn, nấm mốc và nấm men cần nước để phát triển; và mọi vi sinh vật đều có hoạt độ nước giới hạn mà ở đó chúng sẽ không phát triển.
Có nhiều loại nấm khác nhau có thể sản sinh độc tố các loại độc tố khác nhau nhưng theo phương thức sản xuất được chia thành hai loại:
+ Nấm trên cánh đồng: phát triển trên các loại hạt trước khi thu hoạch, một trong những nấm trên cánh đồng phổ biến là loài Fusarium – loại này sản sinh ra các loại độc tố bao gồm Fumonisin, Vomitoxin, Zearalenone
+ Nấm trong bảo quản: phát triển trên các loại hạt sau khi thu hoạch và trong quá trình bảo quản của các hạt hoặc thức ăn sản xuất từ các hạt, Đại diện điển hình của nấm bảo quản bao gồm Aspergillus và Penicillia, hai loại nấm này sản sinh ra độc tố Aflatoxin (AFA) và Ochratoxin.
- Độc tố Aflatoxin gây ảnh hưởng tới chức năng của gan và gây ức chế miễn dịch của vật nuôi
- Độc tố Ochratoxin gây tổn thương thận cũng có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi và hệ thống miễn dịch.
Bảng Giá Trị hoạt độ nước trong thức ăn chăn nuôi giúp ức chế vi sinh vật phát triển
Giá trị Aw | Vi sinh vật thường bị ức chế bởi hoạt độ nước (aₚ) tại điểm này | Các ví dụ về thực phẩm nằm trong khoảng hoạt độ nước này. |
0.950 | Pseudomonas, Escherichia, Proteus, Shigella, Klebsiella, Bacillus, Clostridium perfringens, một số loại nấm men | Thực phẩm dễ hỏng cao (trái cây tươi và đóng hộp, rau, thịt, cá) và sữa; xúc xích nấu chín và bánh mì; thực phẩm chứa tới 4oz (w/w) đường sucrose hoặc 7% NaCl… |
0.910 | Salmonella, Vibrio parahaemolyticus, C. botulinum, Serratia, Lactobacillus, Pediococcus, một số loại nấm mốc, Rhodotorula, Pichia. | Phô mai (Cheddar, Swiss, Muenster, Provolone); thịt đã qua xử lý (thịt giăm bông); một số loại nước ép trái cây cô đặc; thực phẩm chứa 55% (w/w) đường sucrose hoặc 12% NaCl… |
0.870 | Nhiều loại nấm men (Candida, Torulopsis, Hansenula), Micrococcus. | Xúc xích lên men (salami); bánh bông lan; phô mai khô; bơ thực vật; thực phẩm chứa 65% (w/w) đường sucrose (bão hòa) hoặc 15% NaCl… |
0.800 | Hầu hết các loại nấm mốc (penicillia sinh độc tố), Staphylococcus aureus, hầu hết các loài Saccharomyces (baillii), Debaryomyces. | Hầu hết các loại nước ép trái cây cô đặc; sữa đặc có đường; siro sô cô la; siro cây phong và siro trái cây; bột mì; gạo; đậu chứa 15-17% độ ẩm; bánh trái cây; thịt giăm bông kiểu quê; kẹo fondant; bánh có hàm lượng đường cao… |
0.750 | Hầu hết các loại vi khuẩn ưa mặn, nấm mốc aspergilla sinh độc tố | Mứt, mứt cam; bánh hạnh nhân; trái cây ngào đường; một số loại kẹo dẻo marshmallow… |
0.650 | Nấm mốc ưa khô (aspergillus chevalieri, A. candidus, Wallemia sebi), Saccharomyces bisporus | Bột yến mạch cán mỏng chứa khoảng 10% độ ẩm; kẹo nougat; kẹo dẻo fudge; thạch; mật mía; đường mía thô; một số loại trái cây sấy khô; các loại hạt |
0.600 | Nấm men ưa thẩm thấu (Saccharomyces rouxii), một số ít nấm mốc (Aspergillus echinulatus, Monascus bisporus) | Trái cây sấy khô chứa 15-20% độ ẩm; một số loại kẹo toffee và caramel; mật ong… |
0.500 | Không có sự phát triển của vi sinh vật | Mì, spaghetti, v.v. chứa khoảng 12% độ ẩm; gia vị chứa khoảng 10% độ ẩm… |
0.300 | Bánh quy, bánh quy giòn, vỏ bánh mì, v.v. chứa 3-5% độ ẩm… | |
0.030 | Sữa bột nguyên chất chứa 2-3% độ ẩm; rau củ sấy khô chứa khoảng 5% độ ẩm; ngũ cốc corn flakes chứa khoảng 5% độ ẩm; súp khô; một số loại bánh quy và bánh quy giòn… |
Tiêu chuẩn TCVN 8130:2009 về vi sinh vật trong thức ăn chăn nuôi
Tiêu chuẩn Quốc Gia TCVN 8130:2009 (ISO 21807 : 2004) về vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – xác định hoạt độ nước (Microbiology of food and animal feeding stuffs – Determination of water activity): đưa ra các nguyên tắc và các yêu cầu cơ bản đối với các phương pháp vật lý để xác định hoạt độ nước của các sản phẩm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Hoạt độ nước có thể được dùng để dự báo sự phát triển vi khuẩn và xác định độ ổn định vi sinh vật của sản phẩm thực phẩm và đồng thời cung cấp tiêu chí quan trọng để có thể ước tính được thời gian bảo quản của thực phẩm.”
Đặc điểm máy đo hoạt độ nước đáp ứng TCVN 8130:2009:
- Thang đo rộng từ 0.0000 đến 1.0000 aw
- Độ chính xác: ±0.008 aw,
- Độ phân giải: 0.0001 aw
- Đánh giá kết quả Pass/Fail
- Báo cáo pdf, có logo công ty
- Và nhiều đặc điểm và tính năng khác
Giải pháp kiểm tra hoạt độ nước trong thức ăn chăn nuôi theo TCVN 8130:2009
Thiết bị đo hoạt độ nước AwEasy đến từ hãng Rotronic (Thuộc tập đoàn Process Sensing Technologies) chính là giải pháp đo hoạt độ nước đáp ứng mọi tiêu chí kiểm tra hoạt độ nước trong thức ăn chăn nuôi theo TCVN 8130:2009
AwEasy được thiết kế sáng tạo, là một thiết bị di động có kết nối Bluetooth và có thể sử dụng cùng với Điện thoại thông minh với ứng dung AwEasy (miễn phí) có trên hệ điều hành iOS và Android giúp đo hoạt độ nước, nhiệt độ và độ ẩm tương đối của sản phẩm. Ngoài ra, AwEasy có thể tự thực hiện các phép đo BẮT ĐẦU hoặc DỪNG LẠI bằng nút cảm ứng mà không cần sử dụng Điện thoại thông minh.
Model AwEasy có màn hình nhỏ và một vòng đèn báo trạng thái (“Đạt” hoặc “Không Đạt“) và bộ sạc không dây để dễ dàng xử lý tất cả phép đo được lưu trong ứng dụng và tự động báo cáo PDF. Ứng dụng AwEasy sẽ liên tục được cải thiện và các tính năng mới sẽ bỏ sung qua các bản cập nhật.
Đặc điểm:
- Độ chính xác cao ±0.008 Aw tại 23°C
- Chức năng AW Quick giúp quá trình đo nhanh hơn (thường 4-5 phút)
- Người dùng cài đặt ứng dụng di động trên iOS, Android miễn phí
- Màn hình hiển thị nhỏ thể hiện giá trị đo và kết quả với chỉ thị vòng sáng
- Nút cảm ứng để Bắt đầu/Dừng quá trình đo
- Tự động tạo báo cáo kết quả sau mỗi lần đo
- Cung cấp kèm sạc không dây (từ tính)
Hy vọng rằng bài viết trên đây đã giúp bạn hiểu rõ hơn về vai trò cũng như giải pháp kiểm soát hoạt độ nước trong thức ăn chăn nuôi theo TCVN 8130:2009. Bên cạnh đó, Công ty TNHH Thiết bị Hiệp Phát hiện đang là nhà cung cấp các giải pháp đo hoạt độ nước đến từ hãng Rotronic (Thuộc tập đoàn Process Sensing Technologies)với hơn 15 năm kinh nghiệm cung cấp các Thiết bị phòng thí nghiệm, cam kết mang đến các dòng sản phẩm cao cấp, chính hãng, cùng dịch vụ bảo hành, bảo trì, tư vấn kỹ thuật tận tình. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu tìm mua các dòng thiết bị đo hoạt độ nước, hoặc các giải pháp kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, giám sát môi trường, đừng ngần ngại liên hệ với Hiệp Phát qua SĐT: 0937.012.813 – Mr. Giảng hoặc Email: sales4@thietbihiepphat.com để được tư vấn kịp thời.
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn