Giải Mã Tính Năng Kiểm Soát Tốc Độ Gia Nhiệt (Ramp-Control) Trong Tủ Ấm Và Tủ Sấy Phòng Thí Nghiệm
Dù đều là những dòng tủ thông dụng trong phòng thí nghiệm, nhưng tính năng kiểm soát tốc độ gia nhiệt (ramp-control) trong tủ ấm và tủ sấy có chút khác biệt trong ứng dụng và đặc tính.
Tủ sấy phòng thí nghiệm thường được sử dụng cho các tác vụ nhiệt độ cao như sấy khô, tiệt trùng, xử lý nhiệt, đóng rắn và kiểm tra nhiệt độ. Mặt khác, Tủ ấm chuyên dụng cho nuôi cấy tế bào và kiểm soát môi trường.
Trong bài viết này, Thiết bị Hiệp Phát sẽ giới thiệu tính năng Ramp-Control có sẵn trong các tủ ấm và tủ sấy hãng Jeiotech.
Tính năng kiểm soát tốc độ gia nhiệt trong tủ ấm và tủ sấy (Ramp-Control) là gì?
Các tủ sấy và tủ ấm phòng thí nghiệm dòng IB4-V và OF4-V của Jeiotech được trang bị bộ điều khiển cảm ứng 5 inch, đi kèm với tính năng Ramp-Control.
Tính năng kiểm soát tốc độ gia nhiệt trong tủ ấm và tủ sấy này cho phép bạn cài đặt tốc độ gia nhiệt, giúp ích trong các thí nghiệm yêu cầu theo dõi sự thay đổi nhiệt độ và bảo vệ cả mẫu vật lẫn thiết bị khỏi sốc nhiệt do nhiệt độ tăng nhanh.

[Giao diện Ramp-Control của Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Jeio Tech OF4-V]
3 lợi ích chính của tính năng Ramp-Control trong tủ ấm và tủ sấy
Ngăn chặn quá nhiệt
Nhiệt độ tăng đột ngột có thể dẫn đến vượt quá nhiệt độ, nơi nhiệt độ thực tế vượt quá điểm cài đặt, khiến việc thí nghiệm chính xác trở nên khó khăn. Ramp-Control giúp ngăn chặn nhiệt độ tăng quá mức.
Bảo vệ tính toàn vẹn của mẫu vật thí nghiệm
Gia nhiệt nhanh có thể làm biến dạng mẫu vật. Kim loại có thể bị cong, vênh do giãn nở nhiệt, trong khi nhựa và cao su có thể bị nứt hoặc xoắn. Sử dụng tính năng Ramp-Control sẽ giúp người dùng bảo vệ cấu trúc mẫu khi thí nghiệm.
Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Sự tăng nhiệt đột ngột thường đòi hỏi phải bảo trì thường xuyên và có thể rút ngắn tuổi thọ thiết bị. Trừ khi thí nghiệm của bạn yêu cầu làm nóng nhanh, việc sử dụng chế độ Kiểm soát tốc độ gia nhiệt (Ramp-Control) có thể ngăn ngừa sốc nhiệt và kéo dài độ bền cho thiết bị của bạn.
Cách cài đặt tính năng Ramp-Control trong tủ ấm và tủ sấy Jeiotech
Bước 1: Chọn vào mục Cài đặt hệ thống (System Settings) → Nhập giá nhiệt độ để cài đặt tốc độ gia nhiệt mong muốn. Đơn vị là độ C trên mỗi phút (°C/phút), và bạn có thể nhập các giá trị từ 0 – 50°C/phút.
Bước 2: Nhấn phím chức năng Ramp Control. Sau khi kích hoạt, tốc độ gia nhiệt đã cài đặt sẽ xuất hiện dưới dạng biểu tượng ở góc dưới bên trái màn hình.
Bước 3: Nhấn nút Bắt đầu để bắt đầu gia nhiệt. Bạn có thể theo dõi tốc độ gia nhiệt đang được áp dụng theo thời gian thực ở góc trên bên trái màn hình.
Lưu ý quan trọng về Ramp-Control
Mặc dù hệ thống chấp nhận giá trị nhập vào từ 0–50°C/phút, tốc độ gia nhiệt tối đa có sẵn có thể khác nhau tùy theo model thiết bị. Nếu tốc độ đã nhập vượt quá khả năng của model thiết bị của bạn, hệ thống sẽ gia nhiệt ở tốc độ cao nhất có thể.
Nếu tốc độ gia nhiệt được đặt là 0°C/phút, thiết bị sẽ tự động hoạt động ở tốc độ tối đa có thể, chứ không phải ở mức 0.
Để đạt được độ ổn định nhiệt độ tối ưu, chúng ta nên cài đặt tốc độ gia nhiệt trước khi vận hành thiết bị. Kích hoạt nó giữa quá trình hoạt động có thể tạm thời gây ra sự gia nhiệt độ nhanh, nhưng nó sẽ nhanh chóng điều chỉnh về tốc độ đã cài đặt.
Ứng dụng tính năng kiểm soát tốc độ gia nhiệt trong tủ ấm và tủ sấy
Ramp-Control có thể được sử dụng để tiến hành các thí nghiệm phân tích ảnh hưởng của các tốc độ gia nhiệt khác nhau. Một ví dụ thực tế là ủ màng phim mỏng copolymer.
Trong nghiên cứu của Neppalli và cộng sự có tiêu đề “Xác định động học trương nở trong khối màng phim mỏng copolymer: Vai trò quan trọng của nhiệt độ và tốc độ tăng áp suất hơi”, các màng phim mỏng được ủ bằng Tetrahydrofuran (THF). Vì độ dày màng không thể đo được theo thời gian thực, áp suất hơi THF được sử dụng làm chỉ số gián tiếp. Nhiệt độ cao hơn dẫn đến tăng áp suất hơi THF, tăng cường sự trương nở và ủ màng.
Các nhà nghiên cứu đã tiến hành các thí nghiệm bằng cách đặt tốc độ gia nhiệt ở mức Thấp (≤1°C/phút), Trung bình (2–3°C/phút) và Cao (≥4°C/phút) trong các khoảng thời gian 60, 90 và 120 phút. Kết quả cho thấy tốc độ gia nhiệt nhanh hơn tạo ra áp suất hơi cao hơn, cho thấy quá trình ủ tốt hơn. Điều này chứng minh lợi thế rõ ràng của Ramp-Control trong các thí nghiệm yêu cầu hồ sơ nhiệt được kiểm soát.
Bạn cần điều chỉnh tốc độ gia nhiệt (Ramp-Control) theo từng bước?
Mặc dù các model V-series của Jeiotech đã được tích hợp tính năng Ramp-Control, nhưng nó chỉ hỗ trợ một nhiệt độ mục tiêu và một cài đặt tốc độ gia nhiệt. Nếu thí nghiệm của bạn yêu cầu cài đặt tốc độ gia nhiệt đa bước, Hiệp Phát khuyên bạn nên sử dụng dòng Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Jeiotech OF4-P Series, bao gồm chức năng lập trình. Dòng OF4-P hỗ trợ:
- 10 chương trình độc lập
- 10 bước cho mỗi chương trình
- 99 lần lặp lại cho mỗi bước
Tính năng này lý tưởng cho các điều kiện thí nghiệm phức tạp và có nhiều bước lặp lại hơn.
Sử dụng chức năng Ramp-Control không chỉ bảo vệ thiết bị và mẫu vật của bạn mà còn đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy cao hơn trong kết quả thí nghiệm của bạn. Nó giúp đáp ứng các yêu cầu của nhiều giao thức nghiên cứu khác nhau đồng thời duy trì tính toàn vẹn của dữ liệu.
Tủ ấm và tủ sấy được trang bị tính năng Ramp-Control hãng Jeiotech
Dưới đây là những dòng tủ ấm và tủ sấy phòng thí nghiệm được trang bị tính năng kiểm soát tốc độ gia nhiệt (Ramp-control) hãng Jeiotech do Thiết bị Hiệp Phát cung cấp:
Tủ Ấm Vi Sinh Đối Lưu Cưỡng Bức Jeiotech IB4-V Series
Tủ Ấm Vi Sinh Đối Lưu Cưỡng Bức Jeiotech IB4-V Series sử dụng quạt để luân chuyển không khí bên trong một cách mạnh mẽ, cho phép kiểm soát nhiệt độ ổn định và phân bố nhiệt độ tuyệt vời.
| MODEL | IB4-03V | IB4-05V | IB4-10V | IB4-15V | |
| Thể tích | 25 Lít | 60 Lít | 111 Lít | 146 Lít | |
| Phương pháp truyền nhiệt | Đối lưu cưỡng bức | ||||
| Hình ảnh luân chuyển không khí | ![]() |
||||
| Nhiệt độ |
Thang cài đặt | Nhiệt độ môi trường +5°C đến 80°C | |||
| Độ dao động (37°C) | ± 0.1°C | ± 0.15°C | ± 0.1°C | ± 0.1°C | |
| Độ biến thiên (37°C) | ± 0.23°C | ± 0.41°C | ± 0.39°C | ± 0.35°C | |
| Thời gian gia nhiệt đến 37°C | 5 Phút | 4 Phút | 8 Phút | 7 Phút | |
| Thời gian phục hồi ở 37°C | 5 Phút | 4 Phút | 4 Phút | 3 Phút | |
| Màn hình cảm ứng | Màn hình LCD màu TFT 5 inch | ||||
| Cổng kết nối | USB-B, RS-232 | ||||
| Kích thước | Bên trong | 300 x 210 x 400 mm | 380 x 330 x 480 mm | 485 x 350 x 655 mm | 550 x 376 x 710 mm |
| Bên ngoài | 478 x 527 x 604 mm | 558 x 648 x 684 mm | 663 x 677 x 859 mm | 728 x 704 x 914 mm | |
| Số khay | 2 / 4 | 2 / 5 | 2 / 8 | 2 / 9 | |
| Trọng lượng | 32 kg | 41 kg | 56 kg | 62 kg | |
| Nguồn điện yêu cầu | 230V, 50/60Hz, 1 pha | ||||
Tủ Ấm Vi Sinh Đối Lưu Tự Nhiên Jeiotech IB4-AV Series
Tủ Ấm Vi Sinh Đối Lưu Tự Nhiên Jeiotech IB4-AV Series sử dụng cấu trúc Áo khí để làm nóng không khí bên ngoài không gian mẫu và truyền nhiệt vào bên trong.
| MODEL | IB4-03AV | IB4-05AV | IB4-10AV | IB4-15AV | |
| Thể tích | 25 Lít | 60 Lít | 114 Lít | 150 Lít | |
| Phương pháp truyền nhiệt | Đối lưu tự nhiên | ||||
| Hình ảnh luân chuyển không khí | ![]() |
||||
| Nhiệt độ |
Thang cài đặt | Nhiệt độ môi trường +5°C đến 80°C | |||
| Độ dao động (37°C) | ± 0.1°C | ± 0.15°C | ± 0.1°C | ± 0.1°C | |
| Độ biến thiên (37°C) | ± 0.31°C | ± 0.48°C | ± 0.46°C | ± 0.55°C | |
| Thời gian gia nhiệt đến 37°C | 44 Phút | 40 Phút | 46 Phút | 49 Phút | |
| Thời gian phục hồi ở 37°C | 5 Phút | 9 Phút | 9 Phút | 9 Phút | |
| Màn hình cảm ứng | Màn hình LCD màu TFT 5 inch | ||||
| Cổng kết nối | USB-B, RS-232 | ||||
| Kích thước | Bên trong | 300 x 210 x 400 mm | 380 x 330 x 480 mm | 485 x 350 x 655 mm | 550 x 376 x 710 mm |
| Bên ngoài | 478 x 527 x 604 mm | 558 x 648 x 684 mm | 663 x 677 x 859 mm | 728 x 704 x 914 mm | |
| Số khay | 2 / 4 | 2 / 5 | 2 / 8 | 2 / 9 | |
| Trọng lượng | 31 kg | 40 kg | 55 kg | 60 kg | |
| Nguồn điện yêu cầu | 230V, 50/60Hz, 1 pha | ||||
Tủ Sấy Đối Lưu Cưỡng Bức Jeiotech OF4-V Series
Tủ Sấy Đối Lưu Cưỡng Bức Jeiotech OF4-V Series phân tán không khí tuyệt vời và phân bố nhiệt độ đồng đều.
| MODEL | OF4-03V | OF4-05V | OF4-10V | OF4-15V | |
| OF4-03VW | OF4-05VW | OF4-10VW | OF4-15VW | ||
| Thể tích | 26 Lít | 61 Lít | 112 Lít | 147 Lít | |
| Nhiệt độ
|
Thang cài đặt |
+10°C đến 250°C |
|||
| Độ dao động (tại 100°C) | ± 0.3°C | ± 0.3°C | ± 0.3°C | ± 0.3°C | |
| Độ đồng nhất (tại 100°C) | ± 1.4°C | ± 1.9°C | ± 1.7°C | ± 1.5°C | |
| Thời gian gia nhiệt đến 100°C | 8 phút | 10 phút | 14 phút | 15 phút | |
| Thời gian phục hồi ở 100°C | 4 phút | 4 phút | 4 phút | 4 phút | |
| Tính năng |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD màu TFT 3,5 inch | |||
| Cổng kết nối | USB, RS-232 (Tùy chọn) | ||||
| Tốc độ quạt có thể điều chỉnh | Cài đặt tốc độ gió chỉ với ba bước thao tác | ||||
| Ghi nhận dữ liệu gần nhất | 36 dữ liệu | ||||
| Kích thước |
Bên trong | 300 x 210 x 400 mm | 380 x 330 x 480 mm | 485 x 350 x 655 mm | 550 x 376 x 710 mm |
| Bên ngoài | 478 x 527 x 604 mm | 558 x 648 x 684 mm | 663 x 677 x 859 mm | 728 x 704 x 914 mm | |
| Số khay | 2 / 4 | 2 / 5 | 2 / 8 | 9 / 2 | |
| Tải trọng mỗi khay | Tối đa 30 kg | ||||
| Trọng lượng | 33 kg | 53 kg | 63 kg | 73 kg | |
| Nguồn điện yêu cầu | 230V, 50/60 Hz | ||||
Công ty TNHH Thiết bị Hiệp Phát hiện đang là đại lý ủy quyền phân phối các dòng tủ ấm, tủ sấy được trang bị tính năng (Ramp-control) hãng Jeiotech – Hàn Quốc. Với 18 năm kinh nghiệm cung cấp các giải pháp phòng thí nghiệm, đồng thời sở hữu đội ngũ nhân viên được đào tạo trực tiếp từ hãng, Hiệp Phát cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm và dịch vụ uy tín, chất lượng nhất.
Nếu quý khách hàng cần nhận thêm thông tin về tính năng kiểm soát tốc độ gia nhiệt trong tủ ấm và tủ sấy, hoặc có nhu cầu tìm mua các dòng tủ phòng thí nghiệm, đừng ngần ngại liên hệ với Thiết bị Hiệp Phát qua Sđt: 0919.537.653 – Mr. Tú hoặc Email: sales5@thietbihiepphat.com để được hỗ trợ kịp thời.
Để lại thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp ngay cho bạn
VN

